He gets very bad-tempered when he is tired.
Dịch: Anh ấy trở nên rất nóng tính khi mệt mỏi.
She is a bad-tempered old woman.
Dịch: Bà ấy là một bà già khó tính.
hay cáu kỉnh
càu nhàu
khó chịu
10/08/2025
/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən kəˈmɪti/
lãng phí
tình trạng đi bộ trong khi ngủ
ẩm thực đường phố
Đặt chỗ cho trường đại học
Ngôn ngữ Lào
cầu thủ chạy cánh
luôn luôn, bất biến
thời gian đăng ký