Logo
Lịch khai giảngBlogTừ điển

TỪ ĐIỂN GRIMM ENGLISH

Kết quả tìm kiếm cho từ khoá "bánh chưng"

noun
sticky rice dumpling
/ˈbæn tʃʊŋ/

bánh chưng

noun
steamed rice cake
/stiːmd raɪs keɪk/

Bánh chưng hấp

noun
square sticky rice cake
/bæŋ tʃʌŋ/

Bánh chưng

noun
sweet rice cake
/swiːt raɪs keɪk/

bánh chưng, bánh tét

noun
sticky rice pie
/ˈstɪki raɪs paɪ/

Bánh chưng, món bánh làm từ gạo nếp, thường được nhồi với đậu xanh, thịt heo và lá dong.

noun
chưng cake
/bæŋ˧ t͡ɕɨŋ˧/

Bánh chưng là một loại bánh truyền thống của người Việt Nam, thường được làm từ gạo nếp, đậu xanh, thịt heo và được gói trong lá dong.

noun
tet cake
/tɛt keɪk/

Bánh chưng hoặc bánh tét, món bánh truyền thống trong dịp Tết Nguyên Đán của người Việt.

noun
hanoi sticky rice cake
/həˈnoʊi ˈstɪki raɪs keɪk/

Bánh chưng HN là một loại bánh truyền thống của Hà Nội, thường được làm từ gạo nếp, đậu xanh, và thịt lợn.

noun
rice dumpling
/raɪs ˈdʌmplɪŋ/

bánh chưng hoặc bánh tét, món ăn truyền thống của người Việt, thường được làm từ gạo nếp, đậu xanh, thịt heo và được gói trong lá dong.

noun
hanoi rice cake
/həˈnaʊi raɪs keɪk/

Bánh chưng hoặc bánh tẻ, một loại bánh truyền thống của Hà Nội, thường được làm từ gạo nếp và nhân đậu xanh hoặc thịt lợn.

noun
glutinous rice cake
/ˈɡluː.tɪ.nəs raɪs keɪk/

Bánh chưng hoặc bánh tét, món bánh làm từ gạo nếp, thường được sử dụng trong các dịp lễ Tết của người Việt.

noun
vietnamese rice cake
/viˈɛt.nɑːm.iːz raɪs keɪk/

Bánh chưng hoặc bánh tét, loại bánh truyền thống của người Việt, thường được làm từ gạo nếp, đậu xanh, và thịt heo, thường xuất hiện trong các dịp lễ Tết.

Từ vựng hot

noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/

mối quan hệ nghịch đảo

noun
12 zodiac signs
/ˈtwelve ˈzoʊdiˌæk saɪnz/

12 cung hoàng đạo

noun
AFC
/ˌeɪˌɛfˈsiː/

Liên đoàn bóng đá châu Á

noun
causal relationship
/ˈkɔː.zəl rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/

mối quan hệ nguyên nhân

noun
knowledge transfer
/ˈnɒlɪdʒ ˈtrænsfɜːr/

Chuyển giao kiến thức

noun
care center
/kɛr ˈsɛntər/

trung tâm chăm sóc

Word of the day

10/06/2025

points-based system

/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/

hệ thống tính điểm, hệ thống dựa trên điểm số, chế độ tính điểm

Khoá học cho bạn

Banner course
dictionary
logo
© Grimm English 2025
KEE ACADEMY JOINT STOCK COMPANY