The play received strong audience support.
Dịch: Vở kịch nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ từ khán giả.
The band relies on audience support to continue touring.
Dịch: Ban nhạc dựa vào sự ủng hộ của khán giả để tiếp tục lưu diễn.
sự ủng hộ của người hâm mộ
sự ủng hộ của công chúng
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Bộ trưởng Bộ Tài chính (Anh)
sửa điều này lại vướng điều kia
Máy thu hoạch; người thu hoạch
thế giới đó đây
Nhân viên bưu điện
trò chơi giáo dục
nồi cơm điện
có tính phân biệt đối xử