She can study and work at the same time.
Dịch: Cô ấy có thể học và làm việc cùng một lúc.
The event will take place at the same time as the festival.
Dịch: Sự kiện sẽ diễn ra cùng lúc với lễ hội.
đồng thời
cùng lúc
sự đồng thời
27/09/2025
/læp/
cư dân Nhật Bản
khu vực có người ở
điều giả định
tính khả thi về thị trường
nhà cho thuê
Ẩm thực phương Tây
tình trạng mất sóng
Món tráng miệng làm từ gạo.