The apportionment of resources was fair.
Dịch: Việc phân chia tài nguyên là công bằng.
Apportionment of seats in the legislature is often a contentious issue.
Dịch: Việc phân bổ ghế trong cơ quan lập pháp thường là một vấn đề gây tranh cãi.
sự phân phối
sự phân bổ
phân chia
phân bổ
20/11/2025
Sỏi im lặng
Sự trật khớp, sự sai lệch
buổi lễ kỷ niệm
nói xấu, phỉ báng
giao tiếp bằng lời nói
sự trông cậy, sự cầu viện
bí ngô
tài liệu đã sửa đổi