Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
vent hood
/vɛnt hʊd/
máy hút mùi
noun
Chief Financial Officer
/tʃiːf faɪˈnænʃəl ˈɔfɪsər/
Giám đốc Tài chính
noun
Vital weapon
/ˈvaɪtl ˈwepən/
Vũ khí quan trọng
noun
energy consumption
/ˈɛn.ər.dʒi kənˈsʌmp.ʃən/
Tiêu thụ năng lượng
noun
debt financing
/det ˈfaɪnænsɪŋ/
tài trợ nợ
noun
feud
/fjuːd/
mối thù
adjective
admired
/ədˈmaɪərd/
được ngưỡng mộ
noun
skipper
/ˈskɪp.ər/
thuyền trưởng (người điều khiển một con thuyền hoặc tàu nhỏ)