The room felt airy and bright.
Dịch: Căn phòng có cảm giác thoáng đãng và sáng sủa.
She wore an airy dress that flowed in the breeze.
Dịch: Cô ấy mặc một chiếc váy thoáng đãng bay bổng trong gió.
nhẹ
rộng rãi
tính thoáng đãng
thông gió
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
giảm méo tiếng
Cộng đồng thân thiện với môi trường
trên, vào lúc
máy thu hoạch
bọt, có bọt
Ngành công nghiệp kinh doanh
mặc cảm, xương rồng lê
Sự loại trừ xã hội