The mission was aborted due to bad weather.
Dịch: Nhiệm vụ đã bị hủy bỏ do thời tiết xấu.
She decided to abort the project after seeing the results.
Dịch: Cô ấy quyết định hủy bỏ dự án sau khi thấy kết quả.
hủy bỏ
chấm dứt
sự phá thai
không thành công
20/11/2025
bữa ăn
vành (mũ, chén, đĩa); bờ (sông, hồ)
Chuyển đổi số trong quản lý nhà nước
Bộ Giáo dục
Khiêu vũ gợi dục
địa hình
tốc độ lan truyền
chi tiêu, phân phát