He knows a small number of words in Vietnamese.
Dịch: Anh ấy biết một số lượng nhỏ từ tiếng Việt.
The child used a small number of words to express his feelings.
Dịch: Đứa trẻ sử dụng một số lượng nhỏ từ để diễn đạt cảm xúc của mình.
một vài từ
từ vựng hạn chế
từ
nói
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
khẩu trang phẫu thuật
cây đu đủ
nuôi trồng thủy sản cá tra
hai anh em
chảy mực ra khỏi mực in hoặc bút mực, gây nhòe hoặc lem chữ in
hiển thị mục
cầu hôn
hủy hợp đồng