His vocational desire is to become a doctor.
Dịch: Khát vọng nghề nghiệp của anh ấy là trở thành bác sĩ.
She has a strong vocational desire to help people.
Dịch: Cô ấy có một khát vọng nghề nghiệp mạnh mẽ là giúp đỡ mọi người.
Việc khai thác giá hoặc lợi dụng chênh lệch giá để kiếm lời bất hợp pháp hoặc không công bằng.