noun
Obstetrics and Gynecology
/ˌɒbstɛtrɪks ænd ˌɡaɪnɪˈkɒlədʒi/ Sản phụ khoa
noun
obstetrics and gynecology hospital
/ˌɒbstetrɪks ənd ˌɡaɪnɪˈkɒlədʒi ˈhɒspɪtl/ bệnh viện phụ sản
noun
Tet Offensive
Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân
noun
string quartet
dàn nhạc giao hưởng gồm bốn nhạc sĩ chơi đàn dây
noun
obstetric facility
/ˌɒb.stəˈtrɛdɪk fəˈsɪlɪti/ cơ sở y tế chuyên về sản khoa
noun
tetra
tê tra (một loại hình hình học trong toán học)
noun
tet holiday
Tết Nguyên Đán, lễ hội truyền thống của người Việt Nam, đánh dấu sự khởi đầu của năm mới âm lịch.
noun
octet
tập hợp 8 đơn vị thông tin, thường là 8 bit trong máy tính
noun
tet cake
Bánh chưng hoặc bánh tét, món bánh truyền thống trong dịp Tết Nguyên Đán của người Việt.
noun
doxycycline
Doxycycline là một loại kháng sinh thuộc nhóm tetracycline, được sử dụng để điều trị nhiều loại nhiễm trùng do vi khuẩn.