He is a sleeping partner in the business.
Dịch: Anh ấy là một thành viên hùn vốn không điều hành trong công việc kinh doanh.
The sleeping partner provided the capital but had no say in the company's management.
Dịch: Người góp vốn thụ động cung cấp vốn nhưng không có tiếng nói trong việc quản lý công ty.