She is considering re-marriage after many years of widowhood.
Dịch: Cô ấy đang cân nhắc việc tái hôn sau nhiều năm góa bụa.
Re-marriage rates are higher for men than for women.
Dịch: Tỷ lệ tái hôn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.
Hôn nhân lần hai
Tái hôn
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
ngân hàng quốc tế
số phức
anh hùng cách mạng
mực hoa hồng
chìa khóa thành công
điểm yếu đáng kể
quán cà phê
dễ nổi giận, dễ cáu gắt