The test yielded a positive result.
Dịch: Bài kiểm tra cho ra kết quả dương tính.
The project had a positive result, increasing revenue by 20%.
Dịch: Dự án đã có một kết quả tích cực, tăng doanh thu lên 20%.
Kết quả thuận lợi
Kết quả tốt
Tích cực
Ảnh hưởng tích cực
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
thuộc về học thuật
cải bắp
những trở ngại lớn
hội thảo quốc tế
hợp tác ban đầu
câu chuyện truyền cảm hứng
màu sắc tối, sắc thái tối
kính đeo mắt