He lived a penurious life.
Dịch: Anh ta sống một cuộc sống túng thiếu.
The charity helps penurious students.
Dịch: Tổ chức từ thiện giúp đỡ những học sinh nghèo khổ.
Keo kiệt
B скупой
Bần cùng
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
cái thìa
cảm lạnh do gió
tách ra
Tái tạo
cân bằng tài chính
sự lén lút
CD phiên bản vật lý
nỗi đau khổ, sự thống khổ