The device is assembled using imported components.
Dịch: Thiết bị được lắp ráp bằng cách sử dụng các linh kiện nhập khẩu.
Imported components are often more expensive.
Dịch: Linh kiện nhập khẩu thường đắt hơn.
Linh kiện nước ngoài
Phụ tùng nhập từ nước ngoài
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Chu kỳ thị trường
không xấu hổ
nhọn
Mục xấu có tiếng
tác giả
trượt băng đôi
Giáo dục nghề nghiệp
Quản lý đô thị