The device is assembled using imported components.
Dịch: Thiết bị được lắp ráp bằng cách sử dụng các linh kiện nhập khẩu.
Imported components are often more expensive.
Dịch: Linh kiện nhập khẩu thường đắt hơn.
Linh kiện nước ngoài
Phụ tùng nhập từ nước ngoài
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
áo khoác làm bằng vải fleece
quản lý không gian
khởi nghiệp
Chiến tranh du kích
Không thể diễn tả được
điều đã xảy ra
nói chuyện với bản thân
Nghệ thuật hợp tác hoặc nghệ thuật phối hợp giữa các nghệ sĩ hoặc các bộ môn nghệ thuật khác nhau.