The harvest for worship is a joyous occasion.
Dịch: Mùa gặt cho sự thờ phượng là một dịp vui mừng.
They brought their harvest for worship to the temple.
Dịch: Họ mang mùa gặt cho sự thờ phượng đến đền thờ.
Dâng trái đầu mùa
Lễ tạ ơn
thu hoạch
mùa gặt
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Người tu hành, thường sống trong tu viện, theo một tôn giáo nào đó.
Tiểu không tự chủ do tràn đầy
chịu đựng mưa
Quy trình kế toán
khách đến muộn
Nhà cầm quân
thành viên thường trực
nướng