She is an exemplary child who always helps her parents.
Dịch: Cô bé là một đứa trẻ ngoan, luôn giúp đỡ bố mẹ.
The teacher praised him as an exemplary child.
Dịch: Giáo viên khen em là một đứa trẻ gương mẫu.
Đứa trẻ có hạnh kiểm tốt
Đứa trẻ tốt
Gương mẫu
Ví dụ
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
mặc dù
Niềm hạnh phúc tột độ, trạng thái phấn khích
các yêu cầu đăng ký
không gian giải trí
áo dáng rộng
sự nhiệt tình
Công việc mơ ước
niềm vui tiếng cười