noun
Emergency planning
Lập kế hoạch ứng phó khẩn cấp
noun
Emergency triangle
Biển cảnh báo nguy hiểm (hình tam giác)
noun
emergency in critical condition
/ɪˈmɜːrdʒənsi ɪn ˈkrɪtɪkəl kənˈdɪʃən/ cấp cứu trong tình trạng nguy kịch
noun
emergency hospitalization
/ɪˈmɜːrdʒənsi ˌhɑːspɪtəlɪˈzeɪʃən/ nhập viện cấp cứu
noun
public health emergency plan
/ˈpʌblɪk hɛlθ ɪˈmɜːrdʒənsi plæn/ kế hoạch ứng phó khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng
noun
emergency medical service
/ɪˈmɜːrdʒənsi ˈmedɪkl ˈsɜːrvɪs/ dịch vụ y tế khẩn cấp