An effective response to the crisis is needed.
Dịch: Cần có một phản hồi hiệu quả đối với cuộc khủng hoảng này.
The government has not yet given an effective response.
Dịch: Chính phủ vẫn chưa đưa ra một biện pháp ứng phó hữu hiệu.
Phản ứng thành công
Trả lời hiệu quả
hiệu quả
tính hiệu quả
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
giấy mỏng
dể dàng di chuyển
rau cải xoăn, đặc biệt là loại rau cải có lá rộng, xanh và nhẵn
kết nối hàng hải
Thực hiện tốt
thất bại
buổi biểu diễn thơ hoặc đọc thơ trước công chúng
người mang nước