He was accused of defrauding the elderly out of their life savings.
Dịch: Anh ta bị buộc tội lừa đảo những người già lấy tiền tiết kiệm cả đời của họ.
The company is being investigated for defrauding investors.
Dịch: Công ty đang bị điều tra vì tội lừa đảo các nhà đầu tư.