noun
cholesterol absorption inhibitor
/kəˈlɛstərɒl əbˈsɔːrpʃən ɪnˈhɪbɪtər/ chất ức chế hấp thu cholesterol
noun
LDL cholesterol
/ˌelˌdiː ˈel kəˈlestərɔl/ cholesterol lipoprotein tỷ trọng thấp
noun
HDL cholesterol
/ˌeɪtʃˌdiːˈel kəˈlɛstəˌrɔl/ cholesterol lipoprotein mật độ cao
noun
hypercholesterolemia
/ˌhaɪpərkəˌlɛstərəˈliːmiə/ tăng cholesterol trong máu
noun
cholesterol
cholesterol là một loại lipid có trong máu và trong các tế bào, cần thiết cho nhiều chức năng của cơ thể nhưng có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe nếu có nồng độ cao.