With a backstage pass, you can meet the band after the show.
Dịch: Với vé vào hậu trường, bạn có thể gặp ban nhạc sau buổi biểu diễn.
He flashed his backstage pass to get past security.
Dịch: Anh ấy khoe vé vào hậu trường để qua mặt bảo vệ.
Vé đặc quyền
Vé VIP
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
trục bánh
cải cách quản trị
hy vọng cuối cùng
cho thuê
tiên phong
hoạt động địa chất
Chip sinh học
cây đổ, cây ngã