With a backstage pass, you can meet the band after the show.
Dịch: Với vé vào hậu trường, bạn có thể gặp ban nhạc sau buổi biểu diễn.
He flashed his backstage pass to get past security.
Dịch: Anh ấy khoe vé vào hậu trường để qua mặt bảo vệ.
Vé đặc quyền
Vé VIP
10/07/2025
/ˈsteərweɪ/
thỏa thuận hợp tác
Thư giãn, không lo lắng quá mức
sổ tay cắt dán
huy hiệu xác minh
Thường xuyên đứng nhóm cuối
đắt hơn đáng kể
ma trận đánh giá
các yêu cầu pháp lý đối với hôn nhân