With a backstage pass, you can meet the band after the show.
Dịch: Với vé vào hậu trường, bạn có thể gặp ban nhạc sau buổi biểu diễn.
He flashed his backstage pass to get past security.
Dịch: Anh ấy khoe vé vào hậu trường để qua mặt bảo vệ.
Vé đặc quyền
Vé VIP
07/09/2025
/ˈɜːr.bən sprɔːl/
máy bay chiến đấu phản lực
khoảng trống chính trường
Sự suy thoái nghiêm trọng
sóng điểm tuần
Cung điện tổng thống
sự yêu thương của khán giả
sự phản chiếu
Bệnh viện sản phụ khoa