The adulterated medicine caused serious side effects.
Dịch: Loại thuốc bị làm giả đã gây ra những tác dụng phụ nghiêm trọng.
The company was fined for selling adulterated medicine.
Dịch: Công ty bị phạt vì bán thuốc giả.
Thuốc giả
Thuốc nhái
Pha trộn/ làm giả
Sự pha trộn/ làm giả
10/08/2025
/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən kəˈmɪti/
Cục chống tham nhũng
thúc đẩy hợp tác
học bù
được bao quanh, được đóng kín
chấn thương không thể ra sân
thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ
Quần áo dáng rộng
nghiên cứu về quản lý triển lãm