That is an adequate answer.
Dịch: Đó là một câu trả lời đầy đủ.
The answer was adequate for the question asked.
Dịch: Câu trả lời thỏa đáng cho câu hỏi được đưa ra.
Câu trả lời đủ
Câu trả lời thỏa mãn
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
khái niệm chính xác
hài hòa
Đánh giá bản thảo
khắc phục hậu quả chiến tranh
thu hút sự chú ý
học sinh có hoàn cảnh kinh tế khó khăn
người quản trị trang web
kể chuyện bằng hình ảnh