adjective
Absent during controversy
/ˈæbsənt ˈdjʊərɪŋ ˈkɒntrəvɜːsi/ Vắng mặt trong lúc tranh cãi
noun
absent-minded person
/ˈæb.sənt ˈmaɪndəd ˈpɜːrsən/ người hay quên, người đãng trí
noun
absenteeism
sự vắng mặt, sự không có mặt
noun
absent-mindedness
Tính hay quên, tình trạng không chú ý