idiom
Real-world parenting differs from textbook advice
/ˈriːəl wɜːld ˈpeərəntɪŋ ˈdɪfərz frɒm ˈtekstbʊk ədˈvaɪs/ nuôi con không như sách vở
noun
unauthentic textbook
sách giáo khoa không xác thực
noun
moving text
Văn bản chuyển động hoặc chạy liên tục trên màn hình hoặc trang giấy
noun
illustrative text
văn bản minh họa, nội dung nhằm làm rõ hoặc trình bày ví dụ