Logo
Lịch khai giảngBlogTừ điển

TỪ ĐIỂN GRIMM ENGLISH

Kết quả tìm kiếm cho từ khoá " rau sống"

noun
baba ganoush
/ˈbɑː.bə ɡəˈnuːʃ/

món ăn từ cà tím nướng xay nhuyễn, thường được ăn kèm với pita hoặc rau sống.

noun
phở bò
/fəʊ bɔː/

Món phở làm từ thịt bò, thường có nước dùng trong và thơm ngon, được ăn kèm với bánh phở, rau sống và gia vị.

noun
gỏi cuốn
/ɡɔɪ̯ kuən/

Một món ăn truyền thống của Việt Nam, thường được làm từ bánh tráng cuốn lại với các nguyên liệu như tôm, thịt, rau sống và bún.

noun
vietnamese salad
/ˌviːɛtˈnæmz ˈsæləd/

Salad kiểu Việt Nam, thường được làm từ rau sống, thịt, và các loại gia vị đặc trưng.

noun
salad mix
/ˈsæl.əd mɪks/

hỗn hợp rau sống

noun
bún bò
/bun bou/

Bún bò là một món ăn truyền thống của Việt Nam, bao gồm bún (mỳ gạo) và thịt bò, thường được ăn kèm với nước dùng thơm ngon và rau sống.

noun
bun thit nuong
/bʊn tʰit nuəŋ/

Bún thịt nướng là một món ăn truyền thống của Việt Nam, bao gồm bún (mỳ gạo), thịt nướng (thường là thịt heo hoặc thịt gà), rau sống và nước mắm.

noun
bánh mì thịt
/bɑːŋ miː tɪt/

Bánh mì thịt là một loại bánh mì Việt Nam thường được làm từ bánh mì baguette và chứa thịt, thường là thịt heo hoặc thịt gà, cùng với rau sống và các loại gia vị.

noun
grilled pork with vermicelli
/ɡrɪld pɔrk wɪð vɜːrˈmɪsəli/

Món ăn gồm thịt heo nướng, thường được ăn kèm với bún (mì gạo) và rau sống.

Từ vựng hot

noun
Provincial-level administrative unit merger

sáp nhập tỉnh thành

noun
inverse relationship
/ɪnˈvɜːrs rɪˈleɪʃənʃɪp/

mối quan hệ nghịch đảo

noun
tropical plant
/ˈtrɒpɪkəl plænt/

cây nhiệt đới

noun
merging provinces and cities
/ˈmɜːrdʒɪŋ ˈprɒvɪnsɪz ænd ˈsɪtɪz/

sáp nhập tỉnh thành

noun
prickly plant
/ˈprɪkli plænt/

cây có gai

noun
student ID
/ˈstjuːdənt aɪˈdiː/

Mã số sinh viên

Word of the day

21/09/2025

mental skills

/ˈmɛntl skɪlz/

kỹ năng tinh thần, khả năng tư duy, kỹ năng trí tuệ

Khoá học cho bạn

Banner course
dictionary
logo
© Grimm English 2025
KEE ACADEMY JOINT STOCK COMPANY