noun
temporary suspension of operations
/ˈtɛmpərəri səˈspɛnʃən ʌv ˌɒpəˈreɪʃənz/ tạm ngưng hoạt động
verb
conduct combat operations
/kənˈdʌkt ˈkɑːmbæt ˌɑːpəˈreɪʃənz/ tiến hành tác chiến
noun
Smart Operations Center
/smɑːrt ˌɒpəˈreɪʃənz ˈsentər/ Trung tâm Điều hành Thông minh
verb phrase
cease operations in Hong Kong
/siːs ˌɒpəˈreɪʃənz ɪn hɒŋ kɒŋ/ ngừng hoạt động tại Hồng Kông
noun
marine operations
hoạt động hàng hải, hoạt động liên quan đến hải quân hoặc tàu thuyền trên biển
noun
clandestine operations
/ˈklæn.dəs.tɪn/ /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃənz/ hoạt động bí mật hoặc ngấm ngầm nhằm đạt được mục đích đặc biệt, thường là liên quan đến hoạt động tình báo hoặc công việc bất hợp pháp
noun
organizational operations
/ɔːrɡənaɪˈzeɪʃənl ˌɒpəˈreɪʃənz/ hoạt động tổ chức