noun
flash floods and landslides
/flæʃ flʌdz ænd lændˌslaɪdz/ lũ quét và sạt lở đất
noun
Collateral damage from landslides
/kəˈlætərəl ˈdæmɪdʒ frʌm ˈlændslaɪdz/ Hệ lụy sạt lở
noun
calcareous landscape
/ˌkæl.kəˈriː.əs ˈlænd.skeɪp/ Cảnh quan có nhiều đá vôi hoặc đất sét chứa cacbonat, thường tạo thành các vùng đặc trưng như hang động, thung lũng đá vôi.