noun
Religious freedom advocacy
/rɪˈlɪdʒəs ˈfriːdəm ˈædvəkəsi/ Vận động tự do tôn giáo
noun phrase
abuse of democratic freedoms
/əˈbjuːs əv ˌdɛməˈkrætɪk ˈfriːdəmz/ lợi dụng quyền tự do dân chủ
noun
psychological freedom
/saɪkəˈlɒdʒɪkəl ˈfriːdəm/ Tự do tâm lý, khả năng suy nghĩ và cảm nhận mà không bị hạn chế hoặc kiểm soát bởi các yếu tố tâm lý tiêu cực hoặc giới hạn nội tâm.
noun
mental freedom
Tự do về tinh thần, khả năng suy nghĩ, cảm xúc và ý chí tự do mà không bị hạn chế hay kiểm soát bởi các yếu tố bên ngoài hoặc nội tại