They demand total freedom of speech.
Dịch: Họ đòi hỏi tự do ngôn luận hoàn toàn.
The prisoner yearned for total freedom after years of confinement.
Dịch: Người tù khao khát tự do hoàn toàn sau nhiều năm bị giam cầm.
quy trình xác nhận hoặc cấp phép để công nhận một tổ chức, chương trình hoặc cá nhân đạt tiêu chuẩn nhất định