verb phrase
have a normal childhood
/hæv ə ˈnɔːrməl ˈtʃaɪldhʊd/ có một tuổi thơ bình thường
noun
golden age of childhood
/ˈɡoʊldən eɪdʒ ʌv ˈtʃaɪldhʊd/ Thời hoàng kim của tuổi thơ
noun phrase
Country girl with childhood passion
/ˈkʌntri ɡɜːrl wɪθ ˈtʃaɪldhʊd ˈpæʃən/ Gái quê nhưng từ bé đã đam mê
noun
Adverse Childhood Experiences (ACEs)
/ˈædvɜːrs ˈtʃaɪldhʊd ɪkˈspɪəriənsɪz/ Những trải nghiệm bất lợi thời thơ ấu
noun
Adverse childhood experiences
/ˈædvɜːrs ˈtʃaɪldhʊd ɪkˈspɪriənsɪz/ Những trải nghiệm bất lợi trong thời thơ ấu
noun phrase
Ordinary childhood memories
/ˈɔːrdɪneri ˈtʃaɪldhʊd ˈmeməriz/ kí ức tuổi thơ bình thường