xâm nhập quá mức, gây phiền hà hoặc khó chịu do sự can thiệp hoặc xuất hiện quá rõ ràng
adjective
Định nghĩa
Intrusivecó nghĩa làXâm nhập quá mức, gây phiền hà hoặc khó chịu do sự can thiệp hoặc xuất hiện quá rõ ràng
Ngoài ra intrusivecòn có nghĩa làtích cực hoặc tiêu cực khi xuất hiện quá rõ hoặc gây phiền, thuộc về sự xâm phạm không mong muốn vào quyền riêng tư hoặc không gian của người khác
Ví dụ chi tiết
His questions were quite intrusive during the interview.
Dịch: Những câu hỏi của anh ấy khá xâm phạm trong buổi phỏng vấn.
The company's intrusive advertising annoyed many customers.
Dịch: Quảng cáo xâm nhập của công ty làm phiền nhiều khách hàng.