I made a blueberry pie.
Dịch: Tôi đã làm một chiếc bánh việt quất.
Blueberries are rich in antioxidants.
Dịch: Việt quất rất giàu chất chống oxy hóa.
She added blueberries to her smoothie.
Dịch: Cô ấy đã thêm việt quất vào sinh tố của mình.
Phản ứng phòng thủ hoặc phản kháng trong tình huống bị tấn công hoặc bị đe dọa