The country received humanitarian aid after the earthquake.
Dịch: Đất nước đã nhận được viện trợ nhân đạo sau trận động đất.
They are collecting humanitarian aid for the refugees.
Dịch: Họ đang quyên góp viện trợ nhân đạo cho người tị nạn.
hỗ trợ nhân đạo
cứu trợ khẩn cấp
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
sự đạt được, sự giành được
Phó trưởng đoàn
Giá trị đầu ra
tài sản tài chính
sinh viên đại học
khu đất gia đình (trong nghĩa trang)
cuộc biểu tình, cuộc mít tinh
chỉ định hoặc mô tả một hình thức cưới hoặc tổ chức xã hội trong đó phụ nữ là trung tâm của gia đình hoặc cộng đồng, và các cặp đôi thường sống gần hoặc trong nhà của gia đình mẹ của người chồng.