I saved money for a trip to Vietnam.
Dịch: Tôi đã tiết kiệm tiền vì một chuyến đi đến Việt Nam.
She is preparing for a trip next month.
Dịch: Cô ấy đang chuẩn bị cho một chuyến đi vào tháng tới.
cho một tour
cho du lịch
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
quảng cáo
Nông nghiệp trên núi
lẫn nhau, với nhau
gì, cái gì
cải thiện mùi
học sinh được kính trọng
Giai đoạn chiến tranh
giá đã nêu