She has extensive stretch marks after pregnancy.
Dịch: Cô ấy có vết rạn chằng chịt sau khi mang thai.
The skin showed extensive stretch marks due to rapid growth.
Dịch: Da xuất hiện vết rạn chằng chịt do sự phát triển nhanh chóng.
Sự phóng đại hoặc thổi phòng các tin tức để thu hút sự chú ý của công chúng, thường gây hiểu lầm hoặc gây hoang mang.