The government is focusing on flood response efforts.
Dịch: Chính phủ đang tập trung vào các nỗ lực ứng phó mưa lũ.
Effective flood response is crucial for minimizing damage.
Dịch: Ứng phó mưa lũ hiệu quả là rất quan trọng để giảm thiểu thiệt hại.
Ứng phó thiên tai
Ứng phó khẩn cấp
ứng phó với mưa lũ
18/12/2025
/teɪp/
hoa chuối
Người lao động
tiêu chuẩn pháp lý
dàn nhạc hơi gỗ
cơ sở tạm trú
Hồi giáo
styren
Siêu phản diện