The credit rate has increased this year.
Dịch: Tỷ lệ tín dụng đã tăng trong năm nay.
She checked the credit rate before applying for a loan.
Dịch: Cô ấy đã kiểm tra tỷ lệ tín dụng trước khi đăng ký vay tiền.
tỷ lệ tín dụng
tỷ lệ cho vay
tín dụng
ghi có
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
các tranh chấp liên quan
số hợp số
chuột đất
Tư vấn ghi danh
trận chiến, cuộc chiến
khu vực hoặc nơi chim hoặc các loài khác thường xuyên ngủ hoặc đậu
món hầm cá cơm
ngành làm lạnh