The saving ratio of the household increased last year.
Dịch: Tỷ lệ tiết kiệm của hộ gia đình đã tăng lên vào năm ngoái.
A higher saving ratio indicates better financial health.
Dịch: Tỷ lệ tiết kiệm cao hơn cho thấy sức khỏe tài chính tốt hơn.
tỷ lệ tiết kiệm
phần trăm tiết kiệm
tiết kiệm
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
ông (nội, ngoại)
Thời tiết mát mẻ, dễ chịu
gạo mùa
vai trò điều hành
cây nổi
bưu điện
liên hiệp, hợp nhất
kỹ sư vệ sinh