The saving ratio of the household increased last year.
Dịch: Tỷ lệ tiết kiệm của hộ gia đình đã tăng lên vào năm ngoái.
A higher saving ratio indicates better financial health.
Dịch: Tỷ lệ tiết kiệm cao hơn cho thấy sức khỏe tài chính tốt hơn.
tỷ lệ tiết kiệm
phần trăm tiết kiệm
tiết kiệm
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Sở thích về màu sắc
sự thuê mướn, hợp đồng thuê
nhà kho
khác
Không có nút thắt hoặc liên kết chặt chẽ
khó khăn trong việc học
con trai lớn nhất
bảng sao kê ngân hàng