This has been previously said.
Dịch: Điều này đã từng được nói.
It was previously said that the meeting would be on Friday.
Dịch: Từng được nói rằng cuộc họp sẽ vào thứ Sáu.
Người có tính cách vừa hướng nội vừa hướng ngoại, có thể thích nghi với cả hai môi trường xã hội.