She sought career counseling to help her choose the right profession.
Dịch: Cô ấy đã tìm đến tư vấn nghề nghiệp để giúp mình chọn lựa nghề nghiệp phù hợp.
Career counseling can provide valuable insights into job opportunities.
Dịch: Tư vấn nghề nghiệp có thể cung cấp những cái nhìn quý giá về cơ hội việc làm.
từ chối hoặc rút lại lời tuyên bố hoặc lời hứa một cách quyết liệt, đặc biệt là sau khi đã cam kết hoặc thề thốt