I had a delicious Vietnamese baguette for lunch.
Dịch: Tôi đã có một cái bánh mì Việt Nam ngon cho bữa trưa.
The street vendor sells fresh Vietnamese baguettes every morning.
Dịch: Người bán hàng rong bán bánh mì Việt Nam tươi mỗi sáng.
Bánh mì Việt Nam
Bánh mì Pháp
bánh mì
ăn
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
máy ghi âm
Chỉ thêu
Giải thích, thanh minh; chiếm
Thời gian kéo cờ
nâng lên (một cách tạm thời, thường bằng cách sử dụng thiết bị hoặc công cụ)
Các mặt hàng thông thường
tiểu vùng
cán bộ hành chính