The village head is responsible for maintaining order.
Dịch: Trưởng thôn có trách nhiệm giữ gìn trật tự.
The villagers respect their village head.
Dịch: Dân làng kính trọng trưởng thôn của họ.
người đứng đầu thôn
trưởng làng
thôn, làng
người đứng đầu
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
sự tinh tế, khả năng thiên bẩm
kỹ thuật sáng tác
tạp chí thời trang
Công chức
sản phẩm địa phương
chi nhánh nước ngoài
Tổ chức sự kiện
dị ứng mũi