The village head is responsible for maintaining order.
Dịch: Trưởng thôn có trách nhiệm giữ gìn trật tự.
The villagers respect their village head.
Dịch: Dân làng kính trọng trưởng thôn của họ.
người đứng đầu thôn
trưởng làng
thôn, làng
người đứng đầu
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
chương trình trao đổi
nuôi xe hàng tháng
Yêu tinh phá hoại
Dấu ampersand, ký hiệu '&' dùng để biểu thị từ 'and'
nhiều địa điểm
kỹ thuật thiết kế
Giám sát tài chính
nguy cơ nhiễm trùng