She remained neutral during the debate.
Dịch: Cô ấy giữ lập trường trung lập trong cuộc tranh luận.
The neutral color palette works well in this room.
Dịch: Bảng màu trung tính hoạt động tốt trong phòng này.
không thiên lệch
thờ ơ
tính trung lập
trung hòa
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
cách tiếp cận ăn uống có ý thức
cân nhắc
phòng không
nguồn thu nhập phụ tăng dần
có răng
khám tổng quát
thiệt hại nặng nề
nhu cầu công việc