She remained neutral during the debate.
Dịch: Cô ấy giữ lập trường trung lập trong cuộc tranh luận.
The neutral color palette works well in this room.
Dịch: Bảng màu trung tính hoạt động tốt trong phòng này.
không thiên lệch
thờ ơ
tính trung lập
trung hòa
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
rất chân thành và đầy cảm xúc
người không phản ứng
tổ tiên
vẻ tiều tụy
thay đổi cách tư duy
mở rộng (kinh doanh, hoạt động)
dễ tan, hòa tan
quyết định làm vườn