I read a book during the flight.
Dịch: Tôi đã đọc một cuốn sách trong suốt chuyến bay.
During the meeting, we discussed several important topics.
Dịch: Trong cuộc họp, chúng tôi đã thảo luận về một số chủ đề quan trọng.
trong suốt
trong quá trình
thời gian
chịu đựng
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Santiago
Loại hình du lịch nghỉ dưỡng tại trang trại
doanh thu tổng
Tính năng an toàn
qua, xuyên qua
Lãnh đạo nhóm
những nhu yếu phẩm thiết thực
Sự xuất sắc cao