He had to retrace his steps to find his lost wallet.
Dịch: Anh ấy phải trở lại con đường đã đi để tìm chiếc ví bị mất.
After realizing he was lost, he decided to retrace his steps.
Dịch: Sau khi nhận ra mình bị lạc, anh quyết định quay lại.
quay lại
trở lại
sự quay lại
07/11/2025
/bɛt/
Nghiên cứu và ứng dụng
chỉ trích
cai trị, quản lý
mức độ kỹ thuật
Tâm hồn kiệt sức
không linh hoạt, cứng nhắc
Gợi cảm hợp thời trang
nghệ nhân