His behavior was infantile and not suitable for an adult.
Dịch: Hành vi của anh ấy thật trẻ con và không phù hợp với một người trưởng thành.
She has an infantile understanding of the situation.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết trẻ con về tình huống.
trẻ con
chưa trưởng thành
trẻ sơ sinh
thời thơ ấu
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
hoạt động ngoại khóa
quản lý khẩn cấp
Trốn tìm
Cú lừa Việt kiều
54 dân tộc
người học có năng khiếu, người học xuất sắc
kẻ côn đồ
Đồ trang điểm giả