His behavior was infantile and not suitable for an adult.
Dịch: Hành vi của anh ấy thật trẻ con và không phù hợp với một người trưởng thành.
She has an infantile understanding of the situation.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết trẻ con về tình huống.
trẻ con
chưa trưởng thành
trẻ sơ sinh
thời thơ ấu
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
sự giám sát của tác giả
cho vay
kế hoạch tập thể dục
Gia đình trẻ
nguồn tài chính
mối quan hệ cá nhân
lướt tiktok đến 2h đêm
chỗ ở sang trọng