His behavior was infantile and not suitable for an adult.
Dịch: Hành vi của anh ấy thật trẻ con và không phù hợp với một người trưởng thành.
She has an infantile understanding of the situation.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết trẻ con về tình huống.
trẻ con
chưa trưởng thành
trẻ sơ sinh
thời thơ ấu
07/11/2025
/bɛt/
Thiếu nước
bài thi tự luận
cáp đồng trục
hiểu rõ quan hệ
chương trình học
da bớt đổ dầu
cộng đồng
sự thánh hóa