The exercise station in the park is popular among locals.
Dịch: Trạm tập thể dục trong công viên rất phổ biến với người dân địa phương.
She spends an hour every day at the exercise station.
Dịch: Cô ấy dành một giờ mỗi ngày ở trạm tập thể dục.
trạm thể hình
khu vực tập thể dục
thể dục
tập thể dục
29/09/2025
/dʒɑb ˈmɑrkɪt/
giải pháp công bằng
sự kiện liên quan
phòng y tế
Đạo giáo
sự diễn đạt lại
tiếng mẹ đẻ
một loại bánh mì khoai tây kiểu Ý, thường được chế biến thành các viên nhỏ
Vỉa hè đá vôi